- Giá xe Subaru Forester bao nhiêu trong tháng này?
- Có những chương trình khuyến mãi gì?
- Giá lăn bánh bao nhiêu?
Đây là câu hỏi được nhiều Anh, Chị và các bạn quan tâm. Cùng Subaru Vietnam tìm hiểu về giá xe Subaru Forester lăn bánh chi tiết các phiên bản Subaru Forester 2023 mới nhất.
Giá xe Subaru Forester 2023 niêm yết
Bảng giá xe ô tô Subaru Forester 2023 (triệu đồng) | |
Phiên bản | Giá xe |
Subaru Forester 2.0 I-L 2023 | 969 |
Subaru Forester 2.0 I-L Eyesight 2023 | 1099 |
Subaru Forester 2.0 I-S Eyesight 2023 | 1199 |
✅ Màu sắc: Trắng, Đen, Xám, Bạc, Nâu đồng, Xanh da trời, Xanh rêu pha lê
✅ Bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào tới trước
✅ Ngân hàng cho vay 80% – 85% giá trị xe trong 7 năm
✅ Đăng ký lái thử xe và tư vấn tại nhà hoàn toàn miễn phí
Để được hỗ trợ tốt nhất Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0907722266
Cách tính giá xe Subaru Forester lăn bánh
Giá lăn bánh xe phụ thuộc khách hàng đứng tên cá nhân hay công ty
- Đứng tên cá nhân theo hộ khẩu Quý khách hàng
- Đứng tên công ty theo địa chỉ giấy phép đăng ký kinh doanh
Các khoản chi phí để xe có thể lăn bánh được theo đúng quy định của nhà nước bao gồm:
- Lệ phí trước bạ: TPHCM là 10%, Hà Nội là 12%, các tỉnh thành khác đa phần là 10%
- Lệ phí cấp biển số: TPHCM là 20 Triệu, Hà Nội là 20 Triệu, Các tỉnh thành khác là 1 Triệu
- Lệ phí đăng kiểm: 340.000đ
- Lệ phí bảo trì đường bộ: đăng ký tên cá nhân 1.560.000 vnđ/năm hay công ty 2.160.000 vnđ/năm
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc, phí dịch vụ….
Sau đây là giá xe lăn bánh tham khảo các phiên bản
Giá xe Subaru Forester 2.0i-L lăn bánh tại HCM và Hà Nội
Khoản phí | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh Hà Nội |
Giá bán | 969 triệu | 969 triệu |
Thuế phí | 123 triệu | 143 triệu |
Tổng cộng | 1 tỷ 092 | 1 tỷ 112 |
Chi tiết về giá lăn bánh các tỉnh khác Quý khách hàng liên hệ Hotline: 0907722266 hoặc để lại thông tin trong form liên hệ dưới đây
Giá xe Subaru Forester 2.0i-L Eyesight lăn bánh tại HCM và Hà Nội
Phiên bản 2.0i-L Eyesight là phiên bản nằm giữa phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp. Có tính năng quan trọng Eyesight.
Khoản phí | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh Hà Nội |
Giá bán | 1099 triệu | 1099 triệu |
Thuế phí | 123 triệu | 143 triệu |
Tổng cộng | 1 tỷ 222 | 1 tỷ 242 |
Chi tiết về giá lăn bánh các tỉnh khác Quý khách hàng liên hệ Hotline: 0907722266 hoặc để lại thông tin trong form liên hệ dưới đây
Giá xe Subaru Forester 2.0i-S EyeSight lăn bánh tại HCM và Hà Nội
Khoản phí | Giá lăn bánh HCM | Giá lăn bánh Hà Nội |
Giá bán | 1199 triệu | 1199 triệu |
Thuế phí | 147 triệu | 171 triệu |
Tổng cộng | 1 tỷ 346 | 1 tỷ 370 |
Chi tiết về giá lăn bánh các tỉnh khác Quý khách hàng liên hệ Hotline: 0907722266 hoặc để lại thông tin trong form liên hệ dưới đây
Tham khảo:
- Đánh giá xe Subaru Forester
- Bảng giá xe Subaru
- Hãng xe Subaru của nước nào ?
- Subaru Outback
- Subaru BRZ
- Subaru WRX
Subaru Forester là sản phẩm chủ lực của Subaru tại Việt Nam với 4 giá trị cốt lõi là:
- Hệ khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform
- Công Nghệ Hỗ Trợ Người Lái Tiên Tiến EyeSight
- Hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian S-AWD
- Động cơ Boxer
Cùng với đó là hơn 100 tính năng an toàn với nhiều trang bị nổi bật và mức giá dễ tiếp cận nhất của nhà Subaru giúp cho mẫu SUV này kéo TEAM tại thị trường Vietnam. Sau đây là một số thông số cơ bản của Forester
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0 i-S Eyesight |
Kích thước (D x R x C) | 4,625 x 1,815 x 1,730 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
Khoảng sáng gầm | 220 mm |
Khả năng lội nước | 500 mm |
Số chỗ ngồi | 5 |
Trọng lượng không tải | 1.580 kg |
Cỡ lốp | 225/55 R18 |
Dung tích động cơ (cc) | 1.995 cc |
Loại động cơ | Xăng, 2.0L Boxer 4 xi lanh 16 van, DOHC |
Công suất | 156 Hp @ 6.000 rpm |
Mô-men xoắn | 196 Nm @ 4.000 rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 63L |
Hộp số | Tự động vô cấp (CVT) với lẫy chuyển số |
Hệ dẫn động | Active Torque Split AWD System (4 bánh toàn thời gian) |
Vận tốc tối đa | 193 km/h |
Hệ thống treo | Trước kiểu thanh chống MacPherson Sau kiểu xương đòn kép |
Ghế da | Lái, phụ chỉnh điện 8 hướng |
Tiêu thụ nhiên liệu | Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km |
Tham khảo File: Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester chi tiết
Subaru Việt Nam luôn có những ngân hàng và các công ty tài chính hỗ trợ cho khách hàng mua xe trả góp
- Vay 80%-85% giá trị xe và thời gian lên tới 7 năm
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, thế chấp chính tài sản của xe
- Trả lời hồ sơ trong vòng 24h
Hãy Gọi cho chúng tôi khi bạn cần tư vấn! Mọi thông tin về giá xe, lái thử và chương trình khuyến mãi , xin vui lòng liên hệ :
Subaru Việt Nam
Chi nhánh 1: Số 19 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Chi nhánh 2: Lô TH-1a, Khu Thương Nghiệp Nam, Đường số 7, KCX Tân Thuận, P.Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.HCM
SĐT: 0907722266
Email: subaruvietnam4s@gmail.com
Website: https://subarugovap.com.vn/
Fanpage: Subaru Việt Nam 4S
Một số câu hỏi thường gặp:
Subaru Forester có bao nhiêu màu?
Subaru Forester có 7 màu gồm:
- Trắng
- Đen
- Bạc
- Xám
- Xanh Rêu
- Xanh Da Trời
- Nâu Đồng
Subaru Forester có mấy phiên bản?
Subaru Forester có 3 phiên bản:
- Subaru Forester 2.0i-L
- Subaru Forester 2.0i-L Eyesight
- Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Đối thủ của Subaru Forester là dòng xe nào?
Một số dòng xe cùng phân khúc hoặc tầm tiền hay được khách hàng so sánh:
- Honda CR-V
- Mazda CX-5
- Hyundai Santafe
- Toyota Cross
Tham khảo các bài viết so sánh: