So Sánh Các Phiên Bản Subaru Forester
Hiện tại Subaru Forester có tất cả 3 phiên bản chính
- Subaru Forester 2.0i-L
- Subaru Forester 2.0i-S (ngưng nhập)
- Subaru Forester 2.0i-S EyeSight
Ngoài ra có phiên bản Subaru Forester GT Edition thực chất là gắn thêm bộ phụ kiện từ phiên bản Forester i-S hoặc Forester i-S EyeSight.
Chi tiết bộ phụ kiện Subaru Forester GT Edition
Màu sắc: Đen, Trắng, Xám, Xanh Rêu, Xanh Da Trời, Bạc, Đồng.
Tham khảo:
Do phiên bản Forester IS đã ngưng nhập nên trong bài viết dưới đây Subarugovap chỉ so sánh 2 phiên bản IL và Eyesight.
Về động cơ và hệ truyền động các phiên bản đều giống nhau sử dụng chung:
- Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
- Hộp số vô cấp CVT
- Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
Về Thân và lốp xe
- Phiên bản Forester 2.0i-L sử dụng mâm 17 inch với kích cỡ lốp 225/60 R17
- Forester IS Eyesight sử dụng mâm 18 inch với kích cớ lốp 225/55 R18
Về Hệ thống đèn chiếu sáng
Subaru Forester i-L | Subaru Forester i-S Eyesight |
Đèn trước LED | Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao |
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up | Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up |
Đèn sau LED | Đèn sau LED |
Đèn sương mù sau | Đèn sương mù sau |
Đèn sương mù trước halogen | Đèn sương mù trước LED |
Đèn pha liếc theo góc lái (SRH) |
- Phiên bản Forester i-L đèn sương mù trước chỉ là Halogen
- Forester IS Eyesight đèn sương mù trước LED và đèn pha liếc theo góc lái, đèn trước Led tự động thay đổi tầm cao
Về khoang lái
Phiên bản Forester i-S EyeSight và GT Edition có thêm hệ thống bàn đạp được ốp nhôm
Về cốp sau
Subaru Forester i-L | Subaru Forester i-S Eyesight |
Đèn khoang hành lý | Đèn khoang hành lý |
Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý | Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý |
Móc túi khoang hành lý(x4) | Móc túi khoang hành lý(x4) |
Móc lưới khoang hành lý(x4) | Móc lưới khoang hành lý(x4) |
Nắp che hành lý có thể thu gọn | Nắp che hành lý có thể thu gọn |
Mở cửa bằng mã pin | Mở cửa bằng mã pin |
| Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao |
Phiên bản Subaru Forester 2.0i-L không có mở điện với chức năng nhớ độ cao
Về điều hòa:
Subaru Forester i-L | Subaru Forester i-S Eyesight |
Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi | Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi |
Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Sưởi kính sau có hẹn giờ | Sưởi kính sau có hẹn giờ |
| Kính chiếu hậu có sưởi |
| Sưởi Gương |
Ở phiên bản Subaru Forester Eyesight có thêm chức năng:
- Kính chiếu hậu có sưởi
- Sưởi gương
Về hệ thống camera:
Subaru Forester i-L | Subaru Forester i-S Eyesight |
Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa |
Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng | Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng |
Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay | Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay |
Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm) | Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm) |
Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn) | Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn) |
Camera sau | Camera sau |
| Camera quan sát bên hông xe |
Ở phiên bản Subaru Forester EyeSight có thêm camera cặp lề bên phụ quan sát bên hông xe
Về kiểm soát và lái xe
Subaru Forester i-L | Subaru Forester i-S Eyesight |
Kiểm soát tốc độ hành trình | Kiểm soát hành trình thích ứng – ACC |
SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport) | SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport) |
Kiểm soát khi đổ dốc | Kiểm soát khi đổ dốc |
Tự động giữ xe đứng yên | Tự động giữ xe đứng yên |
Định hướng mô-men xoắn chủ động | Định hướng mô-men xoắn chủ động |
Hệ thống ổn định thân xe | Hệ thống ổn định thân xe |
Phanh tay điện tử | Phanh tay điện tử |
Chế độ X- MODE | Chế độ X- MODE đặc biệt |
Ở phiên bản EyeSight có thêm chức năng là kiểm soát hành trình thích ứng -ACC.
X-Mode 2 chế độ chỉ có trên phiên bản Subaru Forester i-S EyeSight
Về hệ thống an toàn:
Subaru Forester i-L | Subaru Forester i-S Eyesight |
Túi khí SRS trước | Túi khí SRS trước |
Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước) | Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước) |
Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên) | Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên) |
Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái) | Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái) |
Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước) | Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước) |
Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải | Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải |
Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau |
Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau | Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe |
Hệ thống hỗ trợ phanh | Hệ thống hỗ trợ phanh |
Chức năng ưu tiên chân phanh | Chức năng ưu tiên chân phanh |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO | Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO |
Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên) | Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên) |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
| Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (SRVD) |
| Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight |
Phiên bản Forester i-S Eyesight có thêm cảnh báo xe chạy ngang phía sau (SRVD) và Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight
Về mức tiêu thụ nhiên liệu:
các phiên bản đều khác nhau
Subaru Forester i-L | Subaru Forester i-S Eyesight |
Chu trình kết hợp: 9,0L / 100Km | Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km |
Chu trình trong đô thị: 12,0L / 100Km | Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km |
Chu trình ngoài đô thị: 7,1L / 100Km | Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km |
Các phiên bản Subaru Forester có mức tiêu hao cũng tương đối giống nhau. Với phiên bản IS Eyesight là:
- Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km
- Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km
- Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km
So Sánh Các Phiên Bản Subaru Forester Về Giá Bán Và Khuyến Mãi
Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) | Giá KM |
Subaru Forester 2.0i-L | 969 | 829 |
Subaru Forester 2.0i-S Eyesight | 1.199 | 999 |
- Đánh giá xe Subaru Forester
- Giá lăn bánh tham khảo Subaru Forester
- Giá xe Subaru
- Hãng xe Subaru của nước nào ?
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0 i-S Eyesight |
Kích thước (D x R x C) | 4,625 x 1,815 x 1,730 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
Khoảng sáng gầm | 220 mm |
Khả năng lội nước | 500 mm |
Số chỗ ngồi | 5 |
Trọng lượng không tải | 1.580 kg |
Cỡ lốp | 225/55 R18 |
Dung tích động cơ (cc) | 1.995 cc |
Loại động cơ | Xăng, 2.0L Boxer 4 xi lanh 16 van, DOHC |
Công suất | 156 Hp @ 6.000 rpm |
Mô-men xoắn | 196 Nm @ 4.000 rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 63L |
Hộp số | Tự động vô cấp (CVT) với lẫy chuyển số |
Hệ dẫn động | Active Torque Split AWD System (4 bánh toàn thời gian) |
Vận tốc tối đa | 193 km/h |
Hệ thống treo | Trước kiểu thanh chống MacPherson Sau kiểu xương đòn kép |
Ghế da | Lái, phụ chỉnh điện 8 hướng |
Tiêu thụ nhiên liệu | Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km |
Chi tiết: Thông số kỹ thuật các phiên bản Subaru Forester
Để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về giá xe, các chương trình ưu đãi, mua xe trả góp, lái thử xe tại nhà Quý khách hàng vui lòng liên hệ
Subaru Việt Nam
- Chi nhánh 1: Số 819 Quang Trung, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
- Chi nhánh 2: Lô TH-1a, Khu Thương Nghiệp Nam, Đường số 7, KCX Tân Thuận, P.Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 0907722266
- Email: subaruvietnam4s@gmail.com
- Website: https://subarugovap.com.vn/
- Fanpage: Subaru Việt Nam 4S
Những câu hỏi thường gặp:
Các phiên bản Subaru Forester ?
Subaru Forester đang bán gồm phiên bản:
- Subaru Forester IL
- Subaru Forester 2.0 IS Eyesight
Phiên bản gắn thêm phụ kiện của phiên bản Eyesight:
- Subaru Forester GT Edition
Hotline: 0907722266
Nên lựa chọn phiên bản Subaru Forester nào?
2 phiên bản chênh nhau tầm 245 triệu:
- Bạn muốn an toàn gần như tuyệt đối thì Subaru Forester Eyesight dành cho bạn. Với hệ thống Eyesight thông minh có khả năng tự động phanh trong những tình huống khẩn cấp.
- Bạn thấy hệ thống Eyesight là không cần thiết ở đường thành phố và bạn chỉ cần hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian thì Forester IL dành cho bạn.
Hãy gọi ngay Hotline: 0907722266 để được tư vấn